UBND TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày tháng 5 năm 2019
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số: /ĐT-ĐVTDT ngày tháng 5 năm 2019
của Hiệu trưởng trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa)
Tên chương trình: Quản trị khách sạn
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Loại hình đào tạo: Chính quy, VLVH
I/. Mục tiêu đào tạo.
1.1/. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo Quản trị khách sạn của Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá nhằm mục tiêu đào tạo cử nhân Quản trị khách sạn có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, có kiến thức nền về kinh doanh và quản lý hoạt động kinh doanh, kiến thức chuyên sâu về quản trị khách sạn; có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh; biết tổ chức hoạt động kinh doanh. Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các khách sạn và các cơ sở kinh doanh dich vụ du lịch và lữ hành thuộc mọi thành phần kinh tế, các cơ quan nghiên cứu, các tổ chức kinh tế - xã hội khác nhau liên quan đến chuyên ngành đào tạo, có khả năng phát triển sang ngành đào tạo khác và cao hơn.
Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
• Đảm bảo được trang bị kiến thức giáo dục đại cương theo các chương trình đào tạo quốc gia và quốc tế ngành kinh doanh và tập trung nâng cao kiến thức ngoại ngữ 1 và 2 theo chuẩn TOEIC, kiến thức tin học căn bản và ứng dụng;
• Có kiến thức nền kinh doanh, quản lý và kiến thức chuyên sâu về quản trị khách sạn, bao gồm: Tổng quan khách sạn, Quản trị dịch vụ, Quản trị nhân lực căn bản, Quản trị chất lượng dịch vụ, Tổ chức sự kiện, Marketing du lịch, Kinh tế khách sạn, Quản trị nghiệp vụ lễ tân khách sạn, Quản trị nghiệp vụ phòng khách sạn, Quản trị ăn uống trong khách sạn, Quản trị nghiệp vụ ninh khách sạn và Quản trị khu nghỉ dưỡng.
• Có kiến thức bổ trợ liên quan đến một số ngành đào tạo khác và có điều kiện thuận lợi chuyển sang học ngành thứ hai.
Kỹ năng
Sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn các kỹ năng chuyên sâu của ngành Quản trị khách sạn.
a) Kỹ năng cứng:
Lập và triển khai R&D giải quyết các vấn đề quản trị; Hoạch định chiến lược, chính sách, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp; hoạch định và triển khai các tác nghiệp cơ bản của doanh nghiệp khách sạn và lữ hành; lập các chương trình marketing du lịch, quảng bá du lịch và hướng dẫn du lịch; thực hành các dịch vụ cơ bản của doanh nghiệp khách sạn.
b) Kỹ năng mềm:
Làm việc theo nhóm (Team Work); làm báo cáo, trình diễn và truyền thông quản trị doanh nghiệp; Tiếng Anh đạt chuẩn tương đương 450 điểm TOEIC; kỹ năng tin học phục vụ công tác chuyên môn đạt chuẩn của trường.
Thái độ
Sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn về thái độ, bao gồm: Có phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp và trách nhiệm công dân; có trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và thái độ phục vụ tốt; có khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc.
c). Vị trí việc làm sau tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra của ngành Quản trị khách sạn của Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá có thể làm việc tại:
- Bộ phận hoạch định chiến lược, chính sách và kế hoạch kinh doanh;
- Bộ phận quản trị dự án kinh doanh khách sạn;
- Bộ phận quản trị nhân lực doanh nghiệp khách sạn, nhà hàng, Lữ hành;
- Các bộ phận nghiệp vụ (Lễ Tân, Buồng, Bàn, Bar, Bếp) tại các khách sạn, nhà hàng;
- Bộ phận chăm sóc khách hàng và Marketing du lịch;
- Bộ phận quản trị chất lượng dịch vụ.
Có khả năng và cơ hội làm việc phù hợp ở các loại hình và tổ chức doanh nghiệp khác: Các loại hình doanh nghiệp thương mại hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và sở hữu trí tuệ; các bộ phận quản trị và hoạt động thương mại ở các loại hình doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh; các bộ phận R&D ở các tổ chức kinh tế, tổ chức phi lợi nhuận, các viện nghiên cứu, các trường trung học nghề, cao đẳng, đại học; các bộ phận có liên quan đến quản lý thị trường và thương mại ở các cơ quan quản lý nhà nước các cấp.
Có khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường: khả năng tự nghiên cứu, học tập, bồi dưỡng; khả năng tiếp tục học tập nâng cao lên trình độ Thạc sĩ và Tiến sĩ.
d). Vị trí việc làm sau tốt nghiệp:
- Trình độ về ngoại ngữ: B1 châu Âu
- Tin học: Theo chuẩn thông tư 03
1.2/. Thời gian đào tạo
48 tháng (4 năm)
1.3/. Khối lượng kiến thức toàn khoá
126 tín chỉ (TC). Chưa kể phần nội dung về Giáo dục Thể chất (75 tiết) và Giáo dục Quốc phòng (165 tiết).
1.4/. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy chế tuyển sinh Đại học và Cao đẳng chính quy của Bộ Giáo dục - Đào tạo, thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có sức khoẻ, ngoại hình thích hợp với nghề, không có khuyết tật về hình thể và tiếng nói.
Phương thức thi tuyển thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo hàng năm. Nội dung thi tuyển được thông báo tuyển sinh theo từng năm của trường và được đăng trên những điều cần biết , những môn thi năng khiếu do trường làm đề và chấm .
1.5/. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Theo điều 14, thông tư số: 08/TT-BGDĐT ngày 18/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế đào tạo đại học.
1.6/. Thang điểm
Theo điều 23, quyết định số: 17/VBHN-BGDĐT ngày 15/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
Xếp loại
|
Thang điểm
10
|
Thang điểm 4
|
Điểm chữ
|
Điểm số
|
Đạt (được tích lũy)
|
8,5 — 10
|
A
|
4,0
|
7,0 — 8,4
|
B
|
3,0
|
5,5 — 6,9
|
C
|
2,0
|
4,0 — 4,9
|
D
|
1,0
|
Không đạt
|
< 4
|
F
|
0
|
1.7/. Nội dung chương trình.
1.7.1. Khung chương trình.
Số TT
|
Mã số học phần
|
Tên HP
|
Số tín chỉ
|
Loại giờ TC
|
Điều kiện tiên quyết
|
Giờ LT
|
Giờ thảo luận,
bài tập
|
Thực hành, thực tế
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
37
|
|
|
|
|
1
|
ĐC001
|
Triết học Mác – Lênin
Philosophy of Marxism and Leninsm
|
3
|
36
|
9
|
|
Không
|
2
|
ĐC002
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Political economics of Marxism and Leninsm
|
2
|
24
|
6
|
|
ĐC001
|
3
|
ĐC003
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific socialism
|
2
|
24
|
6
|
|
ĐC001
ĐC002
|
4
|
ĐC004
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s thought
|
2
|
24
|
6
|
|
ĐC001
ĐC002
ĐC003
|
5
|
ĐC005
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of Vietnam Communist party
|
2
|
24
|
6
|
|
ĐC001
ĐC002
ĐC003
ĐC004
|
6
|
ĐC006
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Introduction to Vietnamese culture
|
3
|
36
|
9
|
0
|
Không
|
7
|
ĐC007
|
Pháp luật đại cương
Introduction to laws
|
3
|
36
|
9
|
0
|
Không
|
8
|
ĐC008
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Scientific research method
|
2
|
24
|
6
|
0
|
Không
|
9
|
ĐC009
|
Tâm lý học đại cương
General psychology
|
3
|
36
|
9
|
0
|
Không
|
10
|
ĐC011
|
Mỹ học đại cương
General aesthetics
|
2
|
24
|
6
|
0
|
Không
|
11
|
ĐC013
|
Lịch sử văn minh thế giới
History of world civilization
|
3
|
36
|
9
|
0
|
Không
|
12
|
NN001
|
Ngoại ngữ 1
Foreign language 1 (English 1)
|
4
|
48
|
12
|
0
|
Không
|
13
|
NN002
|
Ngoại ngữ 2
Foreign language 1 (English 2)
|
3
|
36
|
9
|
0
|
NN002
|
14
|
ĐC012
|
Tin học đại cương
Informatics
|
3
|
18
|
3
|
48
|
Không
|
15
|
GDTC
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
|
|
|
Không
|
16
|
GDQP
|
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
|
165t
|
|
|
|
Không
|
2
|
KT Giáo dục chuyên nghiệp
|
88
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
27
|
|
|
|
|
17
|
QVH010
|
Quản lý Nhà nước về văn hóa, thể thao và du lịch.
State management of culture, sport & tourism.
|
3
|
36
|
9
|
0
|
Không
|
18
|
DL016
|
Văn hóa giao tiếp
Communitive culture
|
3
|
18
|
3
|
48
|
ĐC009
|
19
|
TTH008
|
Thống kê học
Statistics
|
3
|
24
|
9
|
24
|
Không
|
20
|
QKS001
|
Kinh tế vi mô
Macroeconomics
|
3
|
36
|
9
|
0
|
Không
|
21
|
QLH001
|
Quản trị học
Management study
|
3
|
36
|
9
|
0
|
Không
|
22
|
QLH002
|
Marketing
|
2
|
24
|
6
|
0
|
Không
|
23
|
QKS003
|
Thương mại điện tử căn bản
Basic e-commerce
|
3
|
36
|
9
|
0
|
Không
|
24
|
QKS004
|
Thanh toán quốc tế trong Du lịch
International payment in tourism
|
2
|
24
|
6
|
0
|
Không
|
25
|
QLH003
|
Kinh tế du lịch
Tourism economy
|
3
|
36
|
9
|
0
|
QKS001
|
26
|
DL010
|
Văn hóa ẩm thực
Culinary culture
|
2
|
24
|
6
|
0
|
Không
|
2.2
|
Kiến thức ngành và chuyên ngành
|
39
|
|
|
|
|
27
|
TA031
|
Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 1
English for tourism 1
|
4
|
48
|
12
|
0
|
|
28
|
TA032
|
Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 2
English for tourism 2
|
4
|
48
|
12
|
0
|
|
29
|
QKS005
|
Tổng quan khách sạn
A overview of hotel industry
|
2
|
24
|
6
|
0
|
Không
|
30
|
QLH004
|
Quản trị dịch vụ
Service management
|
3
|
36
|
9
|
0
|
QLH001
|
31
|
QVH022
|
Tổ chức sự kiện
Event organizing
|
2
|
15
|
3
|
24
|
Không
|
32
|
QKS006
|
Giao dịch và đàm phán kinh doanh
Business transactions and negotiations
|
2
|
24
|
6
|
0
|
Không
|
33
|
QKS007
|
Quản trị kinh doanh khách sạn
Hotel management
|
3
|
36
|
9
|
0
|
QLH001
|
34
|
QKS008
|
Quản trị lễ tân khách sạn
Hotel reception management
|
3
|
18
|
3
|
48
|
QKS007
|
35
|
QKS009
|
Quản trị buồng
Hotel room management
|
3
|
18
|
3
|
48
|
QKS007
|
36
|
QKS010
|
Quản trị chế biến món ăn
Food processing management
|
4
|
24
|
3
|
72
|
QKS007
|
37
|
QKS011
|
Quản trị nhà hàng
Restaurant services management
|
3
|
27
|
6
|
24
|
QKS007
|
|
Kiến thức tự chọn (chọn 02 trong 06 học phần)
|
06
|
|
|
|
|
38
|
QKS012
|
An ninh khách sạn
Hotel security management
|
3
|
27
|
6
|
24
|
QKS007
|
39
|
QLH009
|
Quản trị thương hiệu
Brand management
|
3
|
36
|
9
|
0
|
QLH001
|
40
|
QKS013
|
Quản trị khu Resort
Resort management
|
3
|
27
|
6
|
24
|
QLH001
|
41
|
QKS002
|
Nguyên lý kế toán
Principles of accountancy
|
3
|
36
|
9
|
0
|
Không
|
42
|
QTKS018
|
Quản trị Bar và đồ uống
Bar and Drink Management
|
3
|
18
|
3
|
48
|
|
43
|
QLH006
|
Quản trị nhân lực
Human resource management
|
3
|
36
|
9
|
0
|
|
2.3
|
Kiến thức bổ trợ ngành và chuyên ngành
(Chọn 03 trong 06 học phần)
|
06
|
|
|
|
|
44
|
QLH001
|
Quản trị kinh doanh lữ hành
Travel business management
|
2
|
24
|
6
|
0
|
QLH001
|
45
|
QKS019
|
Xây dựng thực đơn
Menu Building
|
2
|
24
|
6
|
0
|
|
46
|
ĐC009
|
Tâm lý khách du lịch
Psychology of tourists
|
2
|
24
|
6
|
0
|
ĐC009
|
47
|
DL015
|
Ứng dụng CNTT trong Du lịch
Application of information technology in tourism
|
2
|
24
|
6
|
0
|
|
48
|
DL017
|
Lễ tân ngoại giao
Diplomatic reception
|
2
|
24
|
6
|
0
|
|
49
|
DL014
|
Du lịch bền vững
Sustainable tourism
|
2
|
24
|
6
|
0
|
|
|
Thực tế, thực tập nghề nghiệp
|
16
|
|
|
|
|
50
|
QKS020
|
Thực tế chuyên ngành 1
Internship 1
|
2
|
6
|
0
|
48
|
Không
|
51
|
QKS021
|
Thực tế chuyên ngành 2
Internship 3
|
2
|
6
|
0
|
48
|
TTCN1
|
52
|
QKS014
|
Thực tập doanh nghiệp 1
Internship 1
|
2
|
6
|
0
|
48
|
TTCN1
|
53
|
QKS015
|
Thực tập doanh nghiệp 2
Internship 2
|
2
|
6
|
0
|
48
|
TTDN 1
|
54
|
QKS016
|
Thực tập tốt nghiệp
Final internship
|
8
|
0
|
0
|
240
|
TTDN 1,2
|
Tổng (Không tính GDTC và QPAN)
|
125
|
|
|
|
|
1.7.2. Kế hoạch giảng dạy
Phân bổ thời gian theo nội dung hoạt động đào tạo toàn khóa
Thời gian: 48 tháng tương đương 8 học kỳ x 20 tuần/ kỳ =160 tuần
Số TT
|
Mã số học phần
|
Tên HP
|
Số tín chỉ
|
Học kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐC001
|
Triết học Mác – Lênin
Philosophy of Marxism and Leninsm
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐC002
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Political economics of Marxism and Leninsm
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐC003
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific socialism
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
ĐC004
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s thought
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
5
|
ĐC005
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of Vietnam Communist party
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
6
|
ĐC006
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
Introduction to Vietnamese culture
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7
|
ĐC007
|
Pháp luật đại cương
Introduction to laws
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8
|
ĐC008
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Scientific research method
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
ĐC009
|
Tâm lý học đại cương
General psychology
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
10
|
ĐC011
|
Mỹ học đại cương
General aesthetics
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
11
|
ĐC013
|
Lịch sử văn minh thế giới
History of world civilization
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
NN001
|
Ngoại ngữ 1
Foreign language 1 (English 1)
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
NN002
|
Ngoại ngữ 2
Foreign language 1 (English 2)
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
14
|
ĐC012
|
Tin học đại cương
Informatics
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
GDTC
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
GDQP
|
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
|
165t
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
KT Giáo dục chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
QVH010
|
Quản lý Nhà nước về văn hóa, thể thao và du lịch
State management of culture, sport & tourism.
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
18
|
DL016
|
Văn hóa giao tiếp
Communitive culture
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
TTH008
|
Thống kê học
Statistics
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
20
|
QKS001
|
Kinh tế vi mô
Macroeconomics
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
21
|
QLH001
|
Quản trị học
Management study
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
22
|
QLH002
|
Marketing
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
23
|
QKS003
|
Thương mại điện tử căn bản
Basic e-commerce
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
24
|
QKS004
|
Thanh toán quốc tế trong Du lịch
International payment in tourism
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
25
|
QLH003
|
Kinh tế du lịch
Tourism economy
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
26
|
DL010
|
Văn hóa ẩm thực
Culinary culture
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2.2
|
Kiến thức ngành và chuyên ngành
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
TA031
|
Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 1
English for tourism 1
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
28
|
TA032
|
Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 2
English for tourism 2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
29
|
QKS005
|
Tổng quan khách sạn
A overview of hotel industry
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
30
|
QLH004
|
Quản trị dịch vụ
Service management
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
31
|
QVH022
|
Tổ chức sự kiện
Event organizing
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
32
|
QKS006
|
Giao dịch và đàm phán kinh doanh
Business transactions and negotiations
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
33
|
QKS007
|
Quản trị kinh doanh khách sạn
Hotel management
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
34
|
QKS008
|
Quản trị lễ tân khách sạn
Hotel reception management
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
35
|
QKS009
|
Quản trị buồng
Hotel room management
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
36
|
QKS010
|
Quản trị chế biến món ăn
Food processing management
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
37
|
QKS011
|
Quản trị nhà hàng
Restaurant services management
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Kiến thức tự chọn (chọn 02 trong 06 học phần)
|
06
|
|
|
|
|
|
|
06
|
|
38
|
QKS012
|
An ninh khách sạn
Hotel security management
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
39
|
QLH009
|
Quản trị thương hiệu
Brand management
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40
|
QKS013
|
Quản trị khu Resort
Resort management
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
41
|
QKS002
|
Nguyên lý kế toán
Principles of accountancy
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
42
|
QTKS018
|
Quản trị Bar và đồ uống
Bar and Drink management
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
43
|
QLH006
|
Quản trị nhân lực
Human resource management
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
2.3
|
Kiến thức bổ trợ ngành và chuyên ngành
(Chọn 03 trong 06 học phần)
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
QLH001
|
Quản trị kinh doanh lữ hành
Travel business management
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
45
|
QKS019
|
Xây dựng thực đơn
Menu Building
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
46
|
ĐC009
|
Tâm lý khách du lịch
Psychology of tourists
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
47
|
DL015
|
Ứng dụng CNTT trong Du lịch
Application of information technology in tourism
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
48
|
DL017
|
Lễ tân ngoại giao
Diplomatic reception
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
49
|
DL014
|
Du lịch bền vững
Sustainable tourism
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực tế, thực tập nghề nghiệp
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
QKS020
|
Thực tế chuyên ngành 1
Internship 1
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
51
|
QKS021
|
Thực tế chuyên ngành 2
Internship 3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
52
|
QKS014
|
Thực tập doanh nghiệp 1
Internship 1
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
53
|
QKS015
|
Thực tập doanh nghiệp 2
Internship 1
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
54
|
QKS016
|
Thực tập nghề cuối khoá
Final internship
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tổng (Không tính GDTC và QPAN)
|
125
|
18
|
15
|
15
|
16
|
18
|
17
|
17
|
8
|
Khoa Du lịch