TIN TUYỂN SINH
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

 


UBND TỈNH THANH HOÁ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ,

THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

             Thanh Hoá, ngày     tháng 5  năm 2019

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành theo Quyết định số:        /ĐT-ĐVTDT ngày     tháng 5  năm 2019    

của Hiệu trưởng trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa)

 

 

                             Tên chương trình:           Quản trị khách sạn

                   Trình độ đào tạo:            Đại học

                   Ngành đào tạo:               Quản trị khách sạn

                   Mã ngành:                      7810201

                   Loại hình đào tạo:           Chính quy, VLVH

I/. Mục tiêu đào tạo.

1.1/.  Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo Quản trị khách sạn của Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá nhằm mục tiêu đào tạo cử nhân Quản trị khách sạn có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, có kiến thức nền về kinh doanh và quản lý hoạt động kinh doanh, kiến thức chuyên sâu về quản trị khách sạn; có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh; biết tổ chức hoạt động kinh doanh. Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các khách sạn và các cơ sở kinh doanh dich vụ du lịch và lữ hành thuộc mọi thành phần kinh tế, các cơ quan nghiên cứu, các tổ chức kinh tế - xã hội khác nhau liên quan đến chuyên ngành đào tạo, có khả năng phát triển sang ngành đào tạo khác và cao hơn.

Mục tiêu cụ thể

Kiến thức

• Đảm bảo được trang bị kiến thức giáo dục đại cương theo các chương trình đào tạo quốc gia và quốc tế ngành kinh doanh và tập trung nâng cao kiến thức ngoại ngữ 1 và 2 theo chuẩn TOEIC, kiến thức tin học căn bản và ứng dụng;

• Có kiến thức nền kinh doanh, quản lý và kiến thức chuyên sâu về quản trị khách sạn, bao gồm: Tổng quan khách sạn, Quản trị dịch vụ, Quản trị nhân lực căn bản, Quản trị chất lượng dịch vụ, Tổ chức sự kiện, Marketing du lịch, Kinh tế khách sạn, Quản trị nghiệp vụ lễ tân khách sạn, Quản trị nghiệp vụ phòng khách sạn, Quản trị ăn uống trong khách sạn, Quản trị nghiệp vụ ninh khách sạn và Quản trị khu nghỉ dưỡng.

• Có kiến thức bổ trợ liên quan đến một số ngành đào tạo khác và có điều kiện thuận lợi chuyển sang học ngành thứ hai.

Kỹ năng

Sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn các kỹ năng chuyên sâu của ngành Quản trị khách sạn.

a) Kỹ năng cứng:

Lập và triển khai R&D giải quyết các vấn đề quản trị; Hoạch định chiến lược, chính sách, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp; hoạch định và triển khai các tác nghiệp cơ bản của doanh nghiệp khách sạn và lữ hành; lập các chương trình marketing du lịch, quảng bá du lịch và hướng dẫn du lịch;  thực hành các dịch vụ cơ bản của doanh nghiệp khách sạn.

b) Kỹ năng mềm:

Làm việc theo nhóm (Team Work); làm báo cáo, trình diễn và truyền thông quản trị doanh nghiệp; Tiếng Anh đạt chuẩn tương đương 450 điểm TOEIC; kỹ năng tin học phục vụ công tác chuyên môn đạt chuẩn của trường.

Thái độ

          Sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn về thái độ, bao gồm: Có phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp và trách nhiệm công dân; có trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và thái độ phục vụ tốt; có khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc.

c). Vị trí việc làm sau tốt nghiệp:

Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra của ngành Quản trị khách sạn của Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá có thể làm việc tại:

- Bộ phận hoạch định chiến lược, chính sách và kế hoạch kinh doanh;

- Bộ phận quản trị dự án kinh doanh khách sạn;

- Bộ phận quản trị nhân lực doanh nghiệp khách sạn, nhà hàng, Lữ hành;

- Các bộ phận nghiệp vụ (Lễ Tân, Buồng, Bàn, Bar, Bếp) tại các khách sạn, nhà hàng;

- Bộ phận chăm sóc khách hàng và Marketing du lịch;

- Bộ phận quản trị chất lượng dịch vụ.

             Có khả năng và cơ hội làm việc phù hợp ở các loại hình và tổ chức doanh nghiệp khác: Các loại hình doanh nghiệp thương mại hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và sở hữu trí tuệ; các bộ phận quản trị và hoạt động thương mại ở các loại hình doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh; các bộ phận R&D ở các tổ chức kinh tế, tổ chức phi lợi nhuận, các viện nghiên cứu, các trường trung học nghề, cao đẳng, đại học; các bộ phận có liên quan đến quản lý thị trường và thương mại ở các cơ quan quản lý nhà nước các cấp.

Có khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường: khả năng tự nghiên cứu, học tập, bồi dưỡng; khả năng tiếp tục học tập nâng cao lên trình độ Thạc sĩ và Tiến sĩ.

d). Vị trí việc làm sau tốt nghiệp:

- Trình độ về ngoại ngữ: B1 châu Âu

          - Tin học: Theo chuẩn thông tư 03

1.2/.  Thời gian đào tạo

          48 tháng (4 năm)

1.3/.  Khối lượng kiến thức toàn khoá

126 tín chỉ (TC). Chưa kể phần nội dung về Giáo dục Thể chất (75 tiết) và Giáo dục Quốc phòng (165 tiết).

1.4/.  Đối tượng tuyển sinh

Theo quy chế tuyển sinh Đại học và Cao đẳng chính quy của Bộ Giáo dục - Đào tạo, thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương,  có sức khoẻ, ngoại hình thích hợp với nghề, không có khuyết tật về hình thể và tiếng nói.

Phương thức thi tuyển thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo hàng năm. Nội dung thi tuyển được thông báo tuyển sinh theo từng năm của trường và được đăng trên những điều cần biết , những môn thi năng khiếu do trường làm đề và chấm .

1.5/.  Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Thực hiện theo Qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Theo điều 14, thông tư  số: 08/TT-BGDĐT ngày 18/03/2021  của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế đào tạo đại học.

1.6/.  Thang điểm

Theo điều 23, quyết định số: 17/VBHN-BGDĐT ngày 15/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.

Xếp loại

Thang điểm

10

Thang điểm 4

Điểm chữ

Điểm số

Đạt (được tích lũy)

8,5  —  10

A

4,0

7,0  —  8,4

B

3,0

5,5  —  6,9

C

2,0

4,0  —  4,9

D

1,0

Không đạt

< 4

F

0

 

1.7/. Nội dung chương trình.

1.7.1. Khung chương trình. 

Số TT

Mã số học phần

Tên HP

Số tín chỉ

Loại giờ TC

Điều kiện tiên quyết

Giờ LT

Giờ thảo luận,

bài tập

Thực hành, thực tế

1

Kiến thức giáo dục đại cương

37

 

 

 

 

1

ĐC001

Triết học Mác – Lênin

Philosophy of Marxism and  Leninsm

3

36

9

 

Không

2

ĐC002

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Political economics of  Marxism and  Leninsm

2

24

6

 

ĐC001

3

ĐC003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

2

24

6

 

ĐC001

ĐC002

4

ĐC004

Tư  tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s thought

2

24

6

 

ĐC001

ĐC002

ĐC003

5

ĐC005

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of  Vietnam Communist party

2

24

6

 

ĐC001

ĐC002

ĐC003

ĐC004

6

ĐC006

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Introduction to Vietnamese culture

3

36

9

0

Không

7

ĐC007

Pháp luật đại cương

Introduction to laws

3

36

9

0

Không

8

ĐC008

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Scientific research method

2

24

6

0

Không

9

ĐC009

Tâm lý học đại cương

General psychology

3

36

9

0

Không

10

ĐC011

Mỹ học đại cương

General aesthetics

2

24

6

0

Không

11

ĐC013

Lịch sử văn minh thế giới

History of world civilization

3

36

9

0

Không

12

NN001

Ngoại ngữ 1

Foreign language 1 (English 1)

4

48

12

0

Không

13

NN002

Ngoại ngữ 2

Foreign language 1 (English 2)

3

36

9

0

NN002

14

ĐC012

Tin học đại cương

Informatics

3

18

3

48

Không

15

GDTC

Giáo dục thể chất

5

 

 

 

Không

16

GDQP

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

165t

 

 

 

Không

2

KT Giáo dục chuyên nghiệp

88

 

 

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở  ngành

27

 

 

 

 

17

QVH010

Quản lý Nhà nước về văn hóa, thể thao và du lịch.

State management of culture, sport & tourism.

3

36

9

0

Không

18

DL016

Văn hóa giao tiếp

Communitive culture

3

18

3

48

ĐC009

19

TTH008

Thống kê học

Statistics

3

24

9

24

Không

20

QKS001

Kinh tế vi mô

Macroeconomics

3

36

9

0

Không

21

QLH001

Quản trị học

Management study

3

36

9

0

Không

22

QLH002

Marketing

2

24

6

0

Không

23

QKS003

Thương mại điện tử căn bản

Basic e-commerce

3

36

9

0

Không

24

QKS004

Thanh toán quốc tế trong Du lịch

International payment in tourism

2

24

6

0

Không

25

QLH003

Kinh tế du lịch

Tourism economy

3

36

9

0

QKS001

26

DL010

Văn hóa ẩm thực

Culinary culture

2

24

6

0

Không

2.2

Kiến thức ngành và chuyên ngành

39

 

 

 

 

27

TA031

Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 1

English for tourism 1

4

48

12

0

 

28

TA032

Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 2

English for tourism 2

4

48

12

0

 

29

QKS005

Tổng quan khách sạn

A overview of hotel industry

2

24

6

0

Không

30

QLH004

Quản trị dịch vụ

Service management

3

36

9

0

QLH001

31

QVH022

Tổ chức sự kiện

Event organizing

2

15

3

24

Không

32

QKS006

Giao dịch và đàm phán kinh doanh

Business transactions and negotiations

2

24

6

0

Không

33

QKS007

Quản trị kinh doanh khách sạn

Hotel management

3

36

9

0

QLH001

34

QKS008

Quản trị lễ tân khách sạn

Hotel reception management

3

18

3

48

QKS007

35

QKS009

Quản trị buồng

Hotel room management

3

18

3

48

QKS007

36

QKS010

Quản trị chế biến món ăn

Food processing management

4

24

3

72

QKS007

37

QKS011

Quản trị nhà hàng

Restaurant services management

3

27

6

24

QKS007

 

Kiến thức tự chọn (chọn 02 trong 06  học phần)

06

 

 

 

 

38

QKS012

An ninh khách sạn

Hotel security management

3

27

6

24

QKS007

39

QLH009

Quản trị thương hiệu

Brand management

3

36

9

0

QLH001

40

QKS013

Quản trị khu Resort

Resort management

3

27

6

24

QLH001

41

QKS002

Nguyên lý kế toán

Principles of accountancy

3

36

9

0

Không

42

QTKS018

Quản trị Bar và đồ uống

Bar and Drink Management

3

18

3

48

 

43

QLH006

Quản trị nhân lực

Human resource management

3

36

9

0

 

2.3

Kiến thức bổ trợ ngành và chuyên ngành

(Chọn 03 trong 06 học phần)

06

 

 

 

 

44

QLH001

Quản trị kinh doanh lữ hành

Travel business management

2

24

6

0

QLH001

45

QKS019

Xây dựng thực đơn

Menu Building

2

24

6

0

 

46

ĐC009

Tâm lý khách du lịch

Psychology of tourists

2

24

6

0

ĐC009

47

DL015

Ứng dụng CNTT trong Du lịch

Application of information technology in tourism

2

24

6

0

 

48

DL017

Lễ tân ngoại giao

Diplomatic reception

2

24

6

0

 

49

DL014

Du lịch bền vững

Sustainable tourism

2

24

6

0

 

 

Thực tế, thực tập nghề nghiệp

16

 

 

 

 

50

QKS020

Thực tế chuyên ngành 1

Internship 1

2

6

0

48

Không

51

QKS021

Thực tế chuyên ngành 2

Internship 3

2

6

0

48

TTCN1

52

QKS014

Thực tập doanh nghiệp 1

Internship 1

2

6

0

48

TTCN1

53

QKS015

Thực tập doanh nghiệp 2

Internship 2

2

6

0

48

TTDN 1

54

QKS016

Thực tập tốt nghiệp

Final internship

8

0

0

240

TTDN 1,2

Tổng (Không tính GDTC và QPAN)

125

 

 

 

 

 

 

1.7.2. Kế hoạch giảng dạy

Phân bổ thời gian theo nội dung hoạt động đào tạo toàn khóa

Thời gian: 48  tháng tương đương 8 học kỳ x 20 tuần/ kỳ =160 tuần

 

Số TT

Mã số học phần

Tên HP

Số tín chỉ

Học kỳ

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Kiến thức giáo dục đại cương

37

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐC001

Triết học Mác – Lênin

Philosophy of Marxism and  Leninsm

3

3

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐC002

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Political economics of  Marxism and  Leninsm

2

 

2

 

 

 

 

 

 

3

ĐC003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

2

 

 

2

 

 

 

 

 

4

ĐC004

Tư  tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s thought

2

 

 

 

2

 

 

 

 

5

ĐC005

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of  Vietnam Communist party

2

 

 

 

 

2

 

 

 

6

ĐC006

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Introduction to Vietnamese culture

3

 

3

 

 

 

 

 

 

7

ĐC007

Pháp luật đại cương

Introduction to laws

3

 

3

 

 

 

 

 

 

8

ĐC008

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Scientific research method

2

2

 

 

 

 

 

 

 

9

ĐC009

Tâm lý học đại cương

General psychology

3

 

 

2

 

 

 

 

 

10

ĐC011

Mỹ học đại cương

General aesthetics

2

 

 

 

2

 

 

 

 

11

ĐC013

Lịch sử văn minh thế giới

History of world civilization

3

3

 

 

 

 

 

 

 

12

NN001

Ngoại ngữ 1

Foreign language 1 (English 1)

4

4

 

 

 

 

 

 

 

13

NN002

Ngoại ngữ 2

Foreign language 1 (English 2)

3

 

3

 

 

 

 

 

 

14

ĐC012

Tin học đại cương

Informatics

3

3

 

 

 

 

 

 

 

15

GDTC

Giáo dục thể chất

5

 

 

 

 

 

 

 

 

16

GDQP

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

165t

 

 

 

 

 

 

 

 

2

KT Giáo dục chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở  ngành

27

 

 

 

 

 

 

 

 

17

QVH010

Quản lý Nhà nước về văn hóa, thể thao và du lịch

State management of culture, sport & tourism.

3

 

 

 

 

3

 

 

 

18

DL016

Văn hóa giao tiếp

Communitive culture

3

3

 

 

 

 

 

 

 

19

TTH008

Thống kê học

Statistics

3

 

 

3

 

 

 

 

 

20

QKS001

Kinh tế vi mô

Macroeconomics

3

 

 

3

 

 

 

 

 

21

QLH001

Quản trị học

Management study

3

 

 

3

 

 

 

 

 

22

QLH002

Marketing

2

 

 

 

 

2

 

 

 

23

QKS003

Thương mại điện tử căn bản

Basic e-commerce

3

 

 

 

3

 

 

 

 

24

QKS004

Thanh toán quốc tế trong Du lịch

International payment in tourism

2

 

 

 

2

 

 

 

 

25

QLH003

Kinh tế du lịch

Tourism economy

3

 

 

 

 

 

3

 

 

26

DL010

Văn hóa ẩm thực

Culinary culture

2

 

 

 

 

2

 

 

 

2.2

Kiến thức ngành và chuyên ngành

39

 

 

 

 

 

 

 

 

27

TA031

Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 1

English for tourism 1

4

 

 

 

 

 

4

 

 

28

TA032

Tiếng Anh chuyên ngành du lịch 2

English for tourism 2

4

 

 

 

 

 

 

4

 

29

QKS005

Tổng quan khách sạn

A overview of hotel industry

2

 

2

 

 

 

 

 

 

30

QLH004

Quản trị dịch vụ

Service management

3

 

 

 

 

 

 

3

 

31

QVH022

Tổ chức sự kiện

Event organizing

2

 

 

 

 

 

 

2

 

32

QKS006

Giao dịch và đàm phán kinh doanh

Business transactions and negotiations

2

 

 

2

 

 

 

 

 

33

QKS007

Quản trị kinh doanh khách sạn

Hotel management

3

 

 

 

3

 

 

 

 

34

QKS008

Quản trị lễ tân khách sạn

Hotel reception management

3

 

 

 

 

 

3

 

 

35

QKS009

Quản trị buồng

Hotel room management

3

 

 

 

 

 

3

 

 

36

QKS010

Quản trị chế biến món ăn

Food processing management

4

 

 

 

 

4

 

 

 

37

QKS011

Quản trị nhà hàng

Restaurant services management

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

Kiến thức tự chọn (chọn 02 trong 06  học phần)

06

 

 

 

 

 

 

06

 

38

QKS012

An ninh khách sạn

Hotel security management

3

 

 

 

 

 

 

3

 

39

QLH009

Quản trị thương hiệu

Brand management

3

 

 

 

 

 

 

3

 

40

QKS013

Quản trị khu Resort

Resort management

3

 

 

 

 

 

 

3

 

41

QKS002

Nguyên lý kế toán

Principles of accountancy

3

 

 

 

 

 

 

3

 

42

QTKS018

Quản trị Bar và đồ uống

Bar and Drink management

3

 

 

 

 

 

 

3

 

43

QLH006

Quản trị nhân lực

Human resource management

3

 

 

 

 

 

 

3

 

2.3

Kiến thức bổ trợ ngành và chuyên ngành

(Chọn 03 trong 06 học phần)

06

 

 

 

 

 

 

 

 

44

QLH001

Quản trị kinh doanh lữ hành

Travel business management

2

 

 

 

 

 

2

 

 

45

QKS019

Xây dựng thực đơn

Menu Building

2

 

 

 

2

 

 

 

 

46

ĐC009

Tâm lý khách du lịch

Psychology of tourists

2

 

 

 

 

2

 

 

 

47

DL015

Ứng dụng CNTT trong Du lịch

Application of information technology in tourism

2

 

 

 

 

 

 

 

48

DL017

Lễ tân ngoại giao

Diplomatic reception

2

 

 

 

 

 

 

 

49

DL014

Du lịch bền vững

Sustainable tourism

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tế, thực tập nghề nghiệp

16

 

 

 

 

 

 

 

 

50

QKS020

Thực tế chuyên ngành 1

Internship 1

2

 

2

 

 

 

 

 

 

51

QKS021

Thực tế chuyên ngành 2

Internship 3

2

 

 

 

 

 

 

2

 

52

QKS014

Thực tập doanh nghiệp 1

Internship 1

2

 

 

 

2

 

 

 

 

53

QKS015

Thực tập doanh nghiệp 2

Internship 1

2

 

 

 

 

 

2

 

 

54

QKS016

Thực tập nghề cuối khoá

Final internship

8

 

 

 

 

 

 

 

8

Tổng (Không tính GDTC và QPAN)

125

18

15

15

16

18

17

17

8

Khoa Du lịch

Nguồn tin: Khoa Du lịch,   Tác giả: NPT
In tin    Gửi email    Phản hồi


Các tin khác:
 Ngày 14/7 công bố điểm thi THPT quốc gia 2019 (01/07/19)
 [Infographic] - Những mốc thời gian thí sinh cần nhớ sau kỳ thi THPT Quốc gia 2019 (30/06/19)
 10 lưu ý với thí sinh chuẩn bị bước vào kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 (22/05/19)
 Gần 53% thí sinh chọn Khoa học Xã hội để thi THPT quốc gia 2019 (19/05/19)
 HƠN 7.000 HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA THAM DỰ NGÀY HỘI TƯ VẤN TUYỂN SINH - HƯỚNG NGHIỆP NĂM 2019 (23/01/19)
 THÔNG BÁO NGƯỠNG XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA NĂM 2018 (24/07/18)
 HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NGUYỆN VỌNG XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC 2018 (19/07/18)
 Lưu ý gì khi thay đổi nguyện vọng xét tuyển? (18/07/18)
 THI XONG THPT QUỐC GIA, LÀM NHANH VÀI VIỆC SAU ĐÂY ĐỂ TĂNG CƠ HỘI TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC DU LỊCH! (02/07/18)
 XÉT HỌC BẠ LỚP 12: CÁCH HAY ĐỂ TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC DU LỊCH NGAY KHI CÓ ĐIỂM TỔNG KẾT NĂM HỌC (02/07/18)
Hôm nay 39
Hôm qua 697
Tuần này 5255
Tháng này 25479
Tất cả 1920230
Browser   (Today) Chi tiết >>
KHOA DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA

 

 
@2015 Bản quyền thuộc về Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
 
Cơ sở: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa  Điện thoại: (037) 3953 388 - (037) 3857 421
Chịu trách nhiệm nội dung: TS. Lê Thanh Hà - Hiệu trưởng nhà trường