Chương trình đào tạo
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT

           

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung

Thời gian đào tạo: 48 tháng

(Đào tạo theo học chế tín chỉ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1690/QĐ- DVTDT  ngày 31 /12/2021

của Hiệu trưởng trường Đại học Văn hóa, Thể thao & Du lịch Thanh Hóa)

1. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Giờ  lý thuyết

Giờ thảo luận/bài tập

Giờ thực hành

Tự học

1

Kiến thức giáo dục đại cương

31

không tính GDTC và GDQP-AN

1.

ĐC001

Triết học Mác - Lê nin 

(The principles of Marxism – Leninism)

3

36

9

0

90

Không

2.

ĐC002

Kinh tế chính trị Mác-Lê nin

(Political economics of  Marxism and  Leninsm)

2

24

6

0

60

ĐC001

3.

ĐC003

Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism)

2

24

6

0

60

ĐC002

4.

ĐC004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh’s thought)

2

24

6

0

60

ĐC003

5.

ĐC005

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

(History of  Vietnam Communist party)

2

24

6

0

60

ĐC004

6.

ĐC006

Cơ sở văn hóa Việt Nam (Introduction to Vietnamese culture)

3

36

9

0

90

Không

7.

ĐC007

Pháp luật đại cương (Introduction to laws)

3

36

9

0

90

Không

8.

ĐC008

Phương pháp nghiên cứu khoa học

(Scientific research method)

2

24

6

0

60

Không

9.

NN001

Tiếng Anh 1

(English 1)

3

36

9

0

90

Không

10.

NN002

Tiếng Anh 2

(English 2)

3

36

9

0

90

Không

 

11.

NN003

Tiếng Anh 3

(English 3)

 

3

36

9

0

90

Không

12.

ĐC012

Tin học

(Informatics)

3

18

03

48

90

Không

 

GDQP

Quốc phòng - An ninh (National Defence Education)

165t

 

 

 

 

Không

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

84

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

30

 

a

Các học phần bắt buộc

26

 

13.

SAN003

Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm

(Age and pedagogical psychology)

4

48

12

0

120

Không

14.

SAN001

Giáo dục học

(Pedagogics)

4

48

12

0

120

Không

15.

QTT002

Giải phẫu học thể dục thể thao

(Sports anatomy)

3

36

09

0

90

Không

16.

QTT007

Sinh lý học thể dục thể thao

(Sports physiology)

3

36

09

0

90

GTC01

17.

QTT008

Sinh hóa thể dục thể thao

(Sports biochemistry)

3

36

09

0

90

Không

18.

GTC001

Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất (Theory and Methods of Physical Education)

3

36

09

0

90

Không

19.

QTT004

Lịch sử thể dục thể thao và thể thao trường học

(History of sport and school sports)

3

36

09

0

90

GTC06

20.

QTT003

Thống kê và đo lường thể dục thể thao (Sports measurement)

3

36

09

0

90

Không

b

Các học phần tự chọn

(chọn 2 trong 4 học phần)

4

 

21.

QTT009

Vệ sinh thể dục thể thao

(Sports sanitation)

2

24

06

0

60

Không

22.

ĐC014

Tiếng Việt thực hành

2

24

06

0

60

Không

23.

GTC002

Quản lý thể dục thể thao

(Sport Management)

2

24

06

0

60

Không

24.

CT028

Công tác xã hội trong trường học (Social work in the school)

2

24

06

0

60

Không

2.2

Kiến thức ngành/ chuyên ngành

54

 

2.2.1

Kiến thức ngành

42

 

a

Các học phần bắt buộc

38

 

25.

GTC003

Phương pháp giảng dạy Điền kinh 1 (Chạy trung bình, ngắn, tiếp sức, nhảy xa) (Athletics (Average run, Sprint, Relay race, Long jump) and Teaching Methods)

4

12

0

96

120

GTC007

26.

GTC004

Phương pháp giảng dạy Điền kinh 2 (Nhảy cao, ném bóng, đẩy tạ) (Atheletics (High jump, Handball, Shot Put) và Teaching Methods)

4

12

0

96

120

GTC007

27.

GTC005

 

 

Phương pháp giảng dạy Công tác Đoàn – Đội (Practice of the Communist Youth Union and the Young Pioneers and Movement games)

3

09

0

72

90

Không

28.

 

GTC006

Phương pháp giảng dạy Thể dục (Teaching methods Gymnastics)

3

09

0

72

90

Không

29.

GTC007

Phương pháp giảng dạy Bóng đá (Teaching methods Football)

3

09

0

72

90

Không

30.

GTC008

Phương pháp giảng dạy Bóng chuyền (Teaching methods Volleybal)

3

09

0

72

90

Không

31.

GTC009

Phương pháp giảng dạy Bóng bàn (Teaching methods Ping-pong)

3

09

0

72

90

Không

32.

GTC010

Phương pháp giảng dạy Bóng rổ (Teaching methods Volleyball)

3

09

0

72

90

Không

33.

GTC011

Phương pháp giảng dạy Cầu lông (Teaching methods Badminton)

3

09

0

72

90

Không

34.

GTC012

Phương pháp giảng dạy Võ thuật (Teaching methods Martial Arts)

3

09

0

72

90

Không

35.

GTC013

Phương pháp giảng dạy Aerobic (Teaching methods Aerobics)

2

06

0

48

60

Không

36.

QTT033

Nghiệp vụ Sư phạm

 (Pedagogical profession)

4

12

0

96

120

Không

b

Các học phần tự chọn

(chọn 2 trong 4 học phần)

4

 

37.

GTC014

Phương pháp giảng dạy Đá cầu (Shuttlecock kicking and Teaching methods)

2

06

0

48

60

Không

38.

GTC015

Phương pháp giảng dạy Bơi lội (Swimming and Teaching methods)

2

06

0

48

60

Không

39.

GTC016

Phương pháp giảng dạy Khiêu vũ thể thao (Dance  sports and Teaching methods)

2

06

0

48

60

Không

40.

GTC017

Phương pháp giảng dạy Cờ vua (Chess and Teaching methods)

2

06

0

48

60

Không

2.2.2

Kiến thức chuyên ngành (chọn 1 trong 6 phân môn sau: Bóng chuyền, Bóng đá, Bóng rổ, Bóng bàn, Cầu lông, Võ thuật - học trong 4 kỳ)

12

 

41.

GTC018

Thể thao chuyên sâu Bóng đá 1 (Intensive Sports Football 1)

3

09

0

72

90

Không

42.

GTC019

Thể thao chuyên sâu Bóng đá 2 (Intensive Sports Football 2)

3

09

0

72

90

Không

43.

GTC020

Thể thao chuyên sâu Bóng đá 3 (Intensive Sports Football 3)

3

09

0

72

90

Không

44.

GTC021

Thể thao chuyên  sâu Bóng đá 4 (Intensive Sports Football 4)

3

09

0

72

90

Không

45.

GTC022

Thể thao chuyên sâu

Bóng chuyền 1 (Intensive Sports Volleyball 1)

3

09

0

72

90

Không

46.

GTC023

Thể thao chuyên sâu

Bóng chuyền 2 (Intensive Sports Volleyball 2)

3

09

0

72

90

Không

47.

GTC024

Thể thao chuyên sâu

Bóng chuyền 3 (Intensive Sports Volleyball 3)

3

09

0

72

90

Không

48.

GTC025

Thể thao chuyên sâu

Bóng chuyền 4 (Intensive Sports Volleyball 4)

3

09

0

72

90

Không

49.

GTC026

Thể thao chuyên sâu Bóng rổ 1 (Intensive Sports Basketball 1)

3

09

0

72

90

Không

50.

GTC027

Thể thao chuyên sâu Bóng rổ 2 (Intensive Sports Basketball 2)

3

09

0

72

90

Không

51.

GTC028

Thể thao chuyên sâu Bóng rổ 3 (Intensive Sports Basketball 3)

3

09

0

72

90

Không

52.

GTC029

Thể thao chuyên sâu Bóng rổ 4 (Intensive Sports Basketball 4)

 

3

09

0

72

90

Không

53.

GTC030

Thể thao chuyên sâu Bóng bàn 1 (Intensive Sports Ping – Pong 1)

3

09

0

72

90

Không

54.

GTC031

Thể thao chuyên sâu Bóng bàn 2 (Intensive Sports Ping – Pong 2)

3

09

0

72

90

Không

55.

GTC032

Thể thao chuyên sâu Bóng bàn 3 (Intensive Sports Ping – Pong 3)

3

09

0

72

90

Không

56.

GTC033

Thể thao chuyên sâu Bóng bàn 4 (Intensive Sports Ping – Pong 4)

3

09

0

72

90

Không

57.

GTC034

Thể thao chuyên sâu Cầu lông 1 (Intensive Sports Badminton 1)

3

09

0

72

90

Không

58.

GTC035

Thể thao chuyên sâu Cầu lông 2 (Intensive Sports Badminton 2)

3

09

0

72

90

Không

59.

GTC036

Thể thao chuyên sâu Cầu lông 3 (Intensive Sports Badminton 3)

3

09

0

72

90

Không

60.

GTC037

Thể thao chuyên sâu Cầu lông 4 (Intensive Sports Badminton 4)

3

09

0

72

90

Không

61.

GTC038

Thể thao chuyên sâu Võ thuật 1 (Intensive Sports Martial Arts 1)

3

09

0

72

90

Không

62.

GTC039

Thể thao chuyên sâu Võ thuật 2 (Intensive Sports Martial Arts 2)

3

09

0

72

90

Không

63.

GTC040

Thể thao chuyên sâu Võ thuật 3 (Intensive Sports Martial Arts 3)

3

09

0

72

90

Không

64.

GTC041

Thể thao chuyên sâu Võ thuật 4 (Intensive Sports Martial Arts 4)

3

09

0

72

90

Không

3

Kiến tập, thực tập và Báo cáo tốt nghiệp

10

 

65.

GTC042

Kiến tập sư phạm

Pedagogical practice

3

0

0

135

135

Không

66.

GTC043

Thực tập sư phạm

Pedagogical internship

4

0

0

180

180

GTC047

67.

GTC044

Báo cáo tốt nghiệp (Graduation Report)

3

0

0

135

135

GTC048

Tổng

125

 

 

 

 

 

 2.  KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

TT

Mã  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Học kỳ thực hiện

Bộ môn quản lý

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Kiến thức giáo dục đại cương

31

(không tính tín chỉ GDTC và GDQP-AN)

1.

ĐC001

Triết học Mác - Lê nin 

(The principles of Marxism – Leninism)

3

3

 

 

 

 

 

 

 

GDĐC

2.

ĐC002

Kinh tế chính trị Mác-Lê nin

(Political economics of  Marxism and  Leninsm)

2

 

2

 

 

 

 

 

 

3.

ĐC003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific socialism)

2

 

 

2

 

 

 

 

 

4.

ĐC004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh’s thought)

2

 

 

 

2

 

 

 

 

5.

ĐC005

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

(History of  Vietnam Communist party)

2

 

 

 

 

2

 

 

 

6.

ĐC006

Cơ sở văn hóa Việt Nam (Introduction to Vietnamese culture)

3

 

 

3

 

 

 

 

 

7.

ĐC007

Pháp luật đại cương (Introduction to laws)

3

 

 

 

 

3

 

 

 

8.

ĐC008

Phương pháp nghiên cứu khoa học

(Scientific research method)

2

 

 

 

2

 

 

 

 

9.

NN001

Tiếng Anh 1

(English 1)

3

3

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ

10.

NN002

Tiếng Anh 2

(English 2)

3

 

3

 

 

 

 

 

 

11.

NN003

Tiếng Anh 3

(English 3)

3

 

 

 

 

 

 

3

 

12.

ĐC012

Tin học

(Informatics)

3

3

 

 

 

 

 

 

 

TTTV

 

GDQP

Quốc phòng - An ninh (National Defence Education)

165 tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

GDTC

2

Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

84

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

30

 

a

Các học phần bắt buộc

24

 

13.

SAN003

Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm

(Age and pedagogical psychology)

4

 

4

 

 

 

 

 

 

GDTC

14.

SAN001

Giáo dục học

(Pedagogics)

4

 

 

4

 

 

 

 

 

GDTC

15.

QTT002

Giải phẫu học thể dục thể thao

(Sports anatomy)

3

3

 

 

 

 

 

 

 

GDTC

16.

QTT007

Sinh hóa thể dục thể thao

(Sports biochemistry)

3

 

3

 

 

 

 

 

 

GDTC

17.

QTT008

Sinh lý học thể dục thể thao

(Sports physiology)

3

 

 

 

 

 

3

 

 

GDTC

18.

GTC001

Lý luận và phương pháp thể dục thể thao

(Theory and Methods of Physical Education)

3

 

 

 

 

3

 

 

 

GDTC

19.

QTT002

Lịch sử thể dục thể thao và thể thao trường học

(History of sport and school sports)

3

 

 

 

 

 

3

 

 

QLTDTT

20.

QTT003

Thống kê và đo lường thể dục thể thao

(Sports measurement)

3

 

 

 

 

 

3

 

 

QLTDTT

b

Các học phần tự chọn

(chọn 2 trong 4 học phần)

4

 

21.

QTT009

Vệ sinh thể dục thể thao

(Sports sanitation)

2

 

 

 

2

2

 

 

 

GDTC

 

22.

ĐC014

Tiếng Việt thực hành

Vietnamese language in practice

2

23.

GTC002

Quản lý thể dục thể thao

(Sport Management)

2

GDTC

CTXH

24.

CT028

Công tác xã hội trong trường học

(Social work in the school)

2

2.2

Kiến thức ngành/ chuyên ngành

54

 

2.2.1

Kiến thức ngành

42

 

a

Các học phần bắt buộc

38

 

25.

GTC003

Điền kinh 1 (Chạy trung bình, ngắn, tiếp sức, nhảy xa) và phương pháp giảng dạy (Athletics (Average run, Sprint, Relay race, Long jump) and Teaching Methods)

3

 

3

 

 

 

 

 

 

GDTC

26.

GTC004

Điền kinh 2 (Nhảy cao, ném bóng, đẩy tạ) và phương pháp giảng dạy

(Atheletics (High jump, Handball, Shot Put) và Teaching Methods)

4

 

 

4

 

 

 

 

 

GDTC

27.

GTC005

 

 

Công tác Đoàn – Đội và Trò chơi vận động

(Practice of the Communist Youth Union and the Young Pioneers and Movement games)

3

 

 

 

3

 

 

 

 

GDTC

28.

 

GTC006

Phương pháp giảng dạy Thể dục (Teaching methods Gymnastics)

3

3

 

 

 

 

 

 

 

GDTC

29.

GTC007

Phương pháp giảng dạy Bóng đá (Teaching methods Football)

3

3

 

 

 

 

 

 

 

GDTC

30.

GTC008

Phương pháp giảng dạy Bóng chuyền (Teaching methods Volleybal)

3

 

 

 

 

 

3

 

 

GDTC

31.

GTC009

Phương pháp giảng dạy Bóng bàn (Teaching methods Ping-pong)

3

 

 

 

 

 

 

3

 

GDTC

32.

GTC010

Phương pháp giảng dạy Bóng rổ (Teaching methods Volleyball)

 

3

 

 

 

 

 

 

 

3

GDTC

33.

GTC011

Phương pháp giảng dạy Cầu lông (Teaching methods Badminton)

3

 

 

 

3

 

 

 

 

GDTC

34.

GTC012

Phương pháp giảng dạy Võ thuật (Teaching methods Martial Arts)

3

 

 

 

 

 

 

 

3

GDTC

35.

GTC013

Phương pháp giảng dạy Aerobic (Teaching methods Aerobics)

3

 

 

 

 

 

 

3

 

GDTC

36.

QTT033

Nghiệp vụ Sư phạm (Pedagogical  profession)

4

 

 

 

2

2

 

 

 

GDTC

b

Các học phần tự chọn

(chọn 2 trong 4 học phần)

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.

GTC014

Đá cầu và phương pháp giảng dạy

(Shuttlecock kicking and Teaching methods)

2

 

 

 

 

 

 

2

 

 

GDTC

38.

GTC015

Bơi lội và phương pháp giảng dạy

(Swimming and Teaching methods)

2

39.

GTC016

Khiêu vũ thể thao và phương pháp giảng dạy

(Dance  sports and Teaching methods)

2

 

 

 

 

 

 

2

 

GDTC

40.   

GTC017

Cờ vua và phương pháp giảng dạy

(Chess and Teaching methods)

2

2.2.2

Kiến thức chuyên ngành

(chọn 1 trong 6 phân môn sau: Bóng chuyền, Bóng đá, Bóng rổ, Bóng bàn, Cầu lông, Võ thuật, học trong 4 kỳ)

12

 

41.

GTC018

Thể thao chuyên sâu

Bóng đá 1

(Intensive Sports Football 1)

3

 

 

3

3

3

3

 

 

GDTC

42.

GTC019

Thể thao chuyên sâu

Bóng đá 2

(Intensive Sports Football 2)

3

GDTC

43.

GTC020

Thể thao chuyên sâu

Bóng đá 3

 (Intensive Sports Football 3)

3

GDTC

44.

GTC021

Thể thao chuyên  sâu

Bóng đá 4

(Intensive Sports Football 4)

3

GDTC

45.

GTC022

Thể thao chuyên sâu

Bóng chuyền 1

(Intensive Sports Volleyball 1)

3

GDTC

46.

GTC023

Thể thao chuyên sâu

Bóng chuyền 2

(Intensive Sports Volleyball 2)

3

GDTC

47.

GTC024

Thể thao chuyên sâu

Bóng chuyền 3

(Intensive Sports Volleyball 3)

3

GDTC

48.

GTC025

Thể thao chuyên sâu

Bóng chuyền 4

(Intensive Sports Volleyball 4)

3

GDTC

49.

GTC026

Thể thao chuyên sâu Bóng rổ 1

(Intensive Sports Basketball 1)

3

GDTC

50.

GTC027

Thể thao chuyên sâu Bóng rổ 2

 (Intensive Sports Basketball 2)

3

GDTC

51.

GTC028

Thể thao chuyên sâu Bóng rổ 3

(Intensive Sports Basketball 3)

3

GDTC

52.

GTC029

Thể thao chuyên sâu Bóng rổ 4

(Intensive Sports Basketball 4)

3

GDTC

53.

GTC030

Thể thao chuyên sâu

Bóng bàn 1

(Intensive Sports Ping – Pong 1)

3

GDTC

54.

GTC031

Thể thao chuyên sâu

Bóng bàn 2 (Intensive Sports Ping – Pong 2)

3

GDTC

55.

GTC032

Thể thao chuyên sâu

Bóng bàn 3

(Intensive Sports Ping – Pong 3)

3

GDTC

56.

GTC033

Thể thao chuyên sâu

Bóng bàn 4

(Intensive Sports Ping – Pong 4)

3

GDTC

57.

GTC034

Thể thao chuyên sâu

Cầu lông 1

(Intensive Sports Badminton 1)

3

GDTC

58.

GTC035

Thể thao chuyên sâu

 Cầu lông 2

(Intensive Sports Badminton 2)

3

GDTC

59.

GTC036

Thể thao chuyên sâu

Cầu lông 3

(Intensive Sports

Badminton 3)

3

GDTC

60.

GTC037

Thể thao chuyên sâu

 Cầu lông 4

(Intensive Sports Badminton 4)

3

GDTC

61.

GTC038

Thể thao chuyên sâu

Võ thuật 1

(Intensive Sports Martial Arts 1)

3

GDTC

62.

GTC039

Thể thao chuyên sâu

Võ thuật 2

(Intensive Sports Martial Arts 2)

3

GDTC

63.

GTC040

Thể thao chuyên sâu

Võ thuật 3

(Intensive Sports Martial Arts 3)

3

GDTC

64.

GTC041

Thể thao chuyên sâu

Võ thuật 4

(Intensive Sports Martial Arts 4)

3

GDTC

3

Kiến tập, thực tập và Báo cáo tốt nghiệp

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65.   

GTC042

Kiến tập sư phạm

Pedagogical practice

3

 

 

 

 

 

 

3

 

GDTC

66.   

GTC043

Thực tập sư phạm

Pedagogical internship

4

 

 

 

 

 

 

 

4

GDTC

67.   

GTC044

Báo cáo tốt nghiệp (Graduation Report)

3

 

 

 

 

 

 

 

3

GDTC

 

Tổng

(Không tính GDTC và GDQP-AN)

125

18

15

16

17

18

15

13

13

 

Nguồn tin: Phòng Quản lý Đào tạo
In tin    Gửi email    Phản hồi


Các tin khác:
 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN (15/08/22)
 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH (15/08/22)
 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH DU LỊCH (12/08/22)
 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH ĐỒ HOẠ (12/08/22)
 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH THIẾT KẾ THỜI TRANG (12/08/22)
 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH THANH NHẠC (12/08/22)
 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH SƯ PHẠM MỸ THUẬT (12/08/22)
 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH SƯ PHẠM ÂM NHẠC (12/08/22)
 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON (12/08/22)
 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT (03/04/18)
Hôm nay 28633
Hôm qua 32289
Tuần này 120758
Tháng này 641648
Tất cả 45924841
Browser   (Today) Chi tiết >>
@2015 Bản quyền thuộc về Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Chịu trách nhiệm nội dung: PGS.TS Lê Thanh Hà - Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng 
Địa chỉ: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa         Điện thoại: +(84) 2373 953 388    +(84) 2373 857 421
Email: dvtdt@dvtdt.edu.vn - Website: http://www.dvtdt.edu.vn